Toyota Corolla Cross 1.8V

  • Màu sắc
Trắng, Đen, Nâu, Bạc, Đỏ
  • Năm sản xuất
2024
  • Xuất xứ
Nhập khẩu từThái Lan
  • Mô tả
Phiên bản số tự động, 5 chỗ ngồi
  • Tình trạng
Còn hàng
  • Bảo hành
3 năm hoặc 100.000km
  • Tư vấn bán hàng
ĐÌNH QUANG - 0909 399 882
  • Lượt xem
1087
  • Quà tặng
Liên hệ : 0909 399 882
  • 810.000.000 đ

    SẢN PHẨM DỊCH VỤ TOYOTA CHÍNH HÃNG

 

1. BẢO HIỂM THÂN XE SỬA CHỮA CHÍNH HÃNG

2. PHỤ KIỆN CAO CẤP GỒM : DÁN PHIM CÁCH NHIỆT CỦA MỸ, NỆM DA CAO CẤP, CẢN SAU, CAMERA DE, ĐUÔI CÁ, MÀN HÌNH DVD, LÓT SÀN CAO CẤP, CAMERA HÀNH TRÌNH….. ( BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG )

3. ĐÓNG LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, CHI PHÍ ĐĂNG KÝ XE

4. BỘ CHĂM SÓC XE, PHIẾU BẢO DƯỠNG, PHIẾU NHIÊN LIỆU…………..

5. LÃI SUẤT VAY 90% ƯU ĐÃI VÀ LIÊN KẾT VỚI TẤT CẢ CÁC NGÂN HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC

6. GIAO XE TẬN NƠI BẰNG XE CHUYÊN DÙNG

 

MỌI CHI TIẾT XIN QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:

TOYOTA BẾN THÀNH (SAMCO ) 

ĐÌNH QUANG – 0909 399 882

Email    : quangtoyotabenthanh@gmail.com

Website : toyotabenthanhhcm.com

(* Chương trình được áp dụng cho từng loại xe và từng thời điểm khác nhau)

THƯ VIỆN

NGOẠI THẤT

Ngoại thất

Ngoại hình ấn tượng, năng động

Định hướng thiết kế của Corolla Cross nhắm tới xu hướng trưởng thành và đô thị, khác biệt với các mẫu xe hiện tại của Toyota.

Đầu xe

Mâm xe

Thân xe

Đuôi xe

NỘI THẤT

Không gian vượt chuẩn

Không gian cabin rộng rãi và thoải mái có thể dễ dàng tùy chỉnh, giúp mọi hành trình dài trở nên sảng khoái hơn.

Nội thất

Bảng đồng hồ

Hệ thống điều hòa

Khoang hành lý

Thiết kế tiện nghi

Cửa sau rộng rãi

prev

next

TÍNH NĂNG

Định hướng thiết kế toàn cầu mới TNGA

Định hướng thiết kế toàn cầu mới TNGA mang đến cảm giác lái êm ái, thoải mái phù hợp với...

Hộp số

Corolla Cross được trang bị hộp số CVT mang đến khả năng tăng tốc nhẹ nhàng, vận hành mượt...

Động cơ

Động cơ 2ZR-FE tích hợp các công nghệ DOHC, Dual VVT-i, ACIS giúp vận hành êm ái, tăng tốc nhanh,...

Túi khí SRS

Hệ thống trang bị 07 túi khí cho người lái và hành khách.

Hệ thống pha đèn tự động thích ứng

Phát hiện ánh sáng của xe phía trước và tự động điều chỉnh đèn pha ở chế độ chiếu gần...

Hệ thống cảnh báo chuyển làn đường

Hệ thống cảnh báo người lái bằng còi và đèn nếu xe có xu hướng rời khỏi làn đường mà...

Hệ thống hỗ trợ cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)

Hệ thống RCTA phát hiện các phương tiện di chuyển tới gần và khó quan sát từ phía sau.

Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động (DRCC)

DRCC được trang bị rada sóng âm và camera giúp xác định và giữ khoảng cách an toàn với xe phía...

Hệ thống cảnh báo tiền va chạm

Phát hiện phương tiện (ban ngày) trên đường bằng cách sử dụng radar sóng âm và camera cảm...

PHỤ KIỆN

  • NGOẠI THẤT
  • NỘI THẤT
  • TIỆN ÍCH
  • CHĂM SÓC & BẢO VỆ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
  • NGOẠI THẤT
  • NỘI THẤT
  • GHẾ
  • TIỆN NGHI
  • AN NINH
  • AT CHỦ ĐỘNG
  • AT BỊ ĐỘNG
Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4460 x 1825 x1620
  Chiều dài cơ sở  (mm) 2640
  Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) 1560/1570
  Khoảng sáng gầm xe  (mm) 161
  Bán kính vòng quay tối thiểu  (m) 5.2
  Trọng lượng không tải  (kg) 1360
  Trọng lượng toàn tải  (kg) 1815
  Dung tích bình nhiên liệu  (L) 47
  Dung tích khoang hành lý (L) 440
Động cơ xăng Loại động cơ 2ZR-FE
  Số xy lanh 4
  Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line
  Dung tích xy lanh  (cc) 1798
  Tỉ số nén 10
  Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection
  Loại nhiên liệu Xăng/Petrol
  Công suất tối đa  (kW (Mã lực) @ vòng/phút) (103)138/6400
  Mô men xoắn tối đa  (Nm @ vòng/phút) 172/4000
Loại dẫn động   Dẫn động cầu trước/FWD
Hệ thống truyền động   Dẫn động cầu trước
Hộp số   Số tự động vô cấp/CVT
Hệ thống treo Trước MacPherson với thanh cân bằng/MACPHERSON STRUT w stabilizer bar
  Sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng/Torsion beam with stabilizer bar
Khung xe   TNGA
Hệ thống lái Trợ lực tay lái Trợ lực điện/Electric
Vành & lốp xe Loại vành Hợp kim/Alloy
  Kích thước lốp 225/50R18
Lốp dự phòng   Vành thép/Steel, T155/70D17
Phanh Trước Đĩa/Disc
  Sau Đĩa/Disc
Tiêu chuẩn khí thải   Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp 7.6
  Trong đô thị 10.3
  Ngoài đô thị 6.1